Báo Giá Xây Dựng Nhà Xưởng - Hướng dẫn tự tính toán chi phí
Báo giá Xây Dựng Nhà Xưởng 2023 - Cập nhật chi phí từng hạng mục
Mục lục bài viết:
I. Đơn giá chi tiết theo công việc
II. Hướng dẫn tự tính đơn giá xây dựng nhà xưởng 1000m2 qua 4 ví dụ
1. Ví dụ 1: Nhà Xưởng bao gồm: Khung, mái tôn
2. Ví dụ 2: Nhà Xưởng bao gồm: Khung, mái tôn, vách tôn
3. Ví dụ 3: Nhà Xưởng bao gồm: Khung, mái tôn, vách tôn, nền móng, tường xây
III. Đơn giá nhà xưởng theo hạng mục thi công
IV. Chi phí xây dựng nhà xưởng có thể rất khác nhau cho cùng một dự án
Anh chị là chủ đầu tư dự án và cần báo giá xây dựng nhà xưởng? Chỉ cần 30 giây đọc bài viết này là biết ngay chi phí xây dựng.
Hình 1. Công trình nhà máy Yến Sào Sài gòn Anpha do Tdhouse thi công
I. Đơn giá chi tiết theo công việc (Đơn giá tham khảo cho xưởng có các kích thước thông dụng, phần nền được giả định đã lu lèn chặt trên nền đất tốt. Liên hệ để có báo giá chính xác)
Đơn giá xây dựng nhà xưởng theo công việc được cho như bên dưới:
STT | HẠNG MỤC THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ XƯỞNG | ĐƠN GIÁ (VND/m2) |
I | ĐƠN GIÁ PHẦN THÉP TIỀN CHẾ NHÀ XƯỞNG | |
1 | Nhà xưởng cơ bản: Phần cột, kèo + xà gồ + tôn mái | 687,000 |
2 | Phần vách nhà xưởng: Vách tôn (xà gồ vách + tôn vách) | 246,000 |
3 | Lam gió tôn dày 0.45mm | 550,000 |
4 | Máng xối tôn dày 0.45mm | 85,000/md |
5 | Canopy (mái hiên) | 450,000 |
6 | Vật tư phụ: bu lôn neo, bu lông liên kết, cáp… | 45,000 |
II | ĐƠN GIÁ PHẦN SÀN LỮNG (SÀN KHUNG THÉP TIỀN CHẾ) | |
7 | Dầm cột thép + tôn deck + đinh hàn | 1,350,000 |
8 | Bê tông sàn dày 100 + thép sàn | 310,000 |
9 | Cầu thang thép hình U, bậc thép dày 4mm | 3,500,000/md |
10 | Lan can sàn lững | 750,000 |
III | PHẦN XÂY DỰNG TRONG XƯỞNG | |
11 | Móng đơn, đà kiềng | 366,000 |
12 | Móng cọc vuông 25x25 (1 móng 1 cọc), đà kiềng | 476,000 |
13 | Nền bê Bê tông cốt thép dày 100 (thép 1 lớp d6@200) | 292,000 |
14 | Xoa nền phẳng, cắt ron | 20,000 |
15 | Rải sika tăng cứng cho nền | 11,000 |
16 | Xây tường bao dày 10cm, bao gồm bổ trụ, giằng tường | 235,000 |
17 | Tô tường dày 1.5cm | 150,000 |
18 | Bả bột, sơn nước | 90,000 |
IV | PHẦN XÂY DỰNG NGOÀI XƯỞNG | |
19 | Nền đường BTCT M250 dày 150mm, 2 lớp thép d8@200 | 640,000 |
20 | Tường rào gạch block (bao gồm tường, móng, đà) | 1,700,000/md |
V | PHẦN HOÀN THIỆN CƠ BẢN | |
21 | Cửa cuốn + motor | 850,000 |
22 | Cửa đi, cửa sổ sắt kính | 1,250,000 |
23 | Cửa đi, cửa sổ nhôm kính | 1,450,000 |
24 | Hê thống điện chiếu sáng cơ bản | 45,000 |
Bên trên là đơn giá một số hạng mục thông dụng trong việc thi công xây dựng nhà xưởng. Các hạng mục sẽ còn nhiều lựa chọn khác như: Tôn mái có cách nhiệt Pu, Phần sàn lững làm Tấm Cemboard, Tường rào xây gạch đỏ… Mà trong khuôn khổ bài viết không thể trình bày hết. Quý khách vui lòng liên hệ chúng tôi để được tư vấn thêm.
Các đơn giá bên trên được xây dựng theo chất lượng vật liệu theo mô tả như bên dưới:
- Các vật tư thép nếu là nhập khẩu thì đầy đủ CO, CQ. Nếu là thép trong nước thì đầy đủ CQ.
- Tôn mái, vách được dùng là các loại có thương hiệu như: Đông Á, Hoa Sen, Nam Kim..
- Các loại bu lông liên kết, bu lông neo đều đầy đủ CQ, CQ và được thí nghiệm trước khi thi công.
- Tất cả các vật tư khác đều có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
II. Hướng dẫn dự toán chi phí thi công nhà xưởng:
Dựa vào bảng đơn giá trên, với những công trình đơn giản, các hạng mục rõ ràng, Khách hàng hoàn toàn có thể tự dự toán chi phí cho công trình của mình để biết được mức đầu tư cơ bản. Cách làm được trình bày như bên dưới:
1. Ví dụ 1: Nhà Xưởng cơ bản 1000m2 (Phần khung thép tiền chế + mái tôn)
Hình 2. Hình minh họa ví dụ 1
Giả sử Anh Chị cần báo giá xây dựng nhà xưởng 1000m2 với các thông số như sau:
a) Các thông số:
- Kích thước Rộng x Dài: 20x50m
- Chiều cao cột: 7m, cao đỉnh mái 8m
b) Tính giá
- Phần cột kèo + xà gồ + tôn mái: 1000m2 x 687,000 = 687tr
c) kết luận
Vậy chi phí là: 687+177 = 687tr
2. Ví dụ 2: Nhà Xưởng cơ bản 1000m2 (Phần khung nhà thép tiền chế + mái tôn + vách tôn)
Hình 3. Hình minh họa ví dụ 2
a) Các thông số:
- Kích thước Rộng x Dài: 20x50m
- Chiều cao cột: 7m, cao đỉnh mái 8m
- Vách tôn cao 5m (phía trên tường)
b) Tính giá
- Phần cột kèo + xà gồ + tôn mái: 1000m2 x 687,000 = 687tr
- Phần vách tôn: (50x2+20x2)x5 + 20x(8-7) = 720 x246,000 = 177tr
c) kết luận
Vậy tổng chi phí là: 687+177 = 864tr
3. Ví dụ 3: Nhà Xưởng cơ bản 1000m2 (trọn gói phần thép tiền chế + nền móng, xây tô)
Hình 4. Hình minh họa ví dụ 3
Giả sử Anh Chị dự định cần biết chi phí thi công nhà xưởng 1000m2 với các thông số như sau: (giả định mặt bằng đã được san lấp lu lèn kỹ trên nền đất tốt, chưa kể phần điện nước)
a) Các thông số:
- Kích thước Rộng x Dài: 20x50m
- Chiều cao cột: 7m, cao đỉnh mái 8m
- Tường gạch dày 100 xây cao 2m, phía trên là vách tôn cao 5m
- Móng sử dụng là móng đơn, có đà kiềng bao quanh xưởng.
- Nền nhà xưởng được đổ bê tông Mác 250 dày 100, có 1 lớp thép phi 6 @200
Thì chi phí xây dựng được ước tính như bên dưới:
b) Tính giá
- Phần cột kèo + xà gồ + tôn mái: 1000m2 x 687,000 = 687tr
- Phần vách tôn: (50x2+20x2)x5 + 20x(8-7) = 720 x246,000 = 177tr
- Phần cửa cuốn (Rộng 3m, cao 3m): 3x3m=9m2 x 850,000 = 7.65tr
- Phần tường gạch cao 2m: (50x2+20x2)x2=280m2 x 715,000 = 200tr
- Phần móng, đà kiềng: 1000m2 x 366,000 = 366tr
- Phần nền xưởng: 1000m2 x 292,000 = 292tr
c) kết luận
Vậy tổng chi phí là: 687+177+7.65+200+366+292 = 1,363 Tỷ VND
4. Ví dụ 4: Nhà Xưởng 1000m2, có sàn lững, có sân đường và hàng rào
Giả sử Anh Chị cần ước tính đơn giá xây dựng nhà xưởng 1000m2 với các thông số như sau: (giả định mặt bằng đã được san lấp lu lèn kỹ trên nền đất tốt, chưa kể phần điện nước)
Hình 5. Hình minh họa ví dụ 4
a) Các thông số:
- Kích thước Rộng x Dài: 20x50m
- Chiều cao cột: 7m, cao đỉnh mái 8m
- Sàn lững 300m2, kết cấu dầm cột thép I, sàn lót tôn deck, đổ bê tông dày 100m, thép 1 lớp d6@200
- Phần sân đường xung quanh xưởng 242m2, kết cấu BTCT M250 dày 150m, 2 lớp thép d8@200
- Tường gạch bao xưởng dày 100 xây cao 2m, phía trên là vách tôn cao 5m
- Tường rào gạch Block cao 2.4m, dài 128m
- Móng sử dụng là móng đơn, có đà kiềng bao quanh xưởng.
- Nền nhà xưởng được đổ bê tông Mác 250 dày 100, có 1 lớp thép phi 6 @200
Thì chi phí xây dựng nhà xưởng được ước tính như bên dưới:
b) Tính giá
- Phần cơ bản như Ví dụ 3: 1,363 Tỷ VND
- Phần sàn lửng + bê tông sàn : 300 x (1.35+0.31) = 498tr
- Phần sân đường: 242 x 640 = 154.8tr
- Phần tường rào gạch block: 1.7 x 128 = 217.6tr
c) kết luận
Vậy tổng chi phí là: 2.233 Tỷ VND
III. Đơn giá nhà xưởng theo hạng mục thi công (Đơn giá tham khảo, liên hệ để có báo giá chính xác)
Một vài Đơn giá thi công nhà xưởng theo hạng mục được khái toán sẵn, thể hiện như bảng bên dưới, tương ứng với từng mẫu:
Mẫu | Đơn giá (VND/M2 Xưởng) | Các hạng mục thi công xây dựng nhà xưởng theo mẫu |
Mẫu nhà xưởng 1 | 687,000 | Bao gồm: Hệ khung kết cấu thép, xà gồ mái, tôn mái |
Mẫu nhà xưởng 2 | 864,000 | Bao gồm: Hệ khung kết cấu thép, xà gồ mái, tôn mái, vách tôn |
Mẫu nhà xưởng 3 | 1,230,000 | Bao gồm: Hệ khung kết cấu thép, xà gồ mái, tôn mái, móng, đà kiềng. |
Mẫu nhà xưởng 4 | 1,598,000 | Bao gồm: Hệ khung kết cấu thép, xà gồ mái, tôn mái, móng, đà kiềng, nền bê tông cốt thép |
Mẫu nhà xưởng 5 | 1,804,000 | Bao gồm: Hệ khung kết cấu thép, xà gồ mái, tôn mái, vách tôn, móng, đà kiềng, nền bê tông cốt thép, tường xây 100 cao 2m (hoàn thiện), 1 cửa cuốn |
Mẫu nhà xưởng 6 | 1,914,000 | Bao gồm: Hệ khung kết cấu thép, xà gồ mái, tôn mái, vách tôn, móng, đà kiềng, nền bê tông cốt thép, tường xây 100 cao 2m (hoàn thiện) 1 cửa cuốn. Móng có ép cọc BTCT, cọc dài 12m |
Đơn giá cho các mẫu nhà trên đều dựa trên giả định có thiết kế như sau: Nhà vượt nhịp không quá lớn (dưới 35m), cột cao dưới 7.5m, độ dốc mái dưới 15%, tường 100 cao dưới 2m, tôn không có cách nhiệt, xà gồ dày < 1.8mm. Nếu móng cọc thì mỗi móng 1 cọc vuông 250x250, ép sâu 12m
Hình 6. Hình minh họa thể hiện Mẫu nhà xưởng có móng ép cọc
(Các mẫu nhà trên tương ứng với nhiều hay ít các hạng mục thi công nhà xưởng, việc này xuất phát từ yêu cầu của chủ đầu tư – người quyết định một hay nhiều nhà thầu cùng tham gia vào dự án. Nếu chủ đầu tư có điều kiện, họ chọn một tổng thầu, tổng thầu này thông thường sẽ thi công một hoặc một vài hạng mục trong dự án, các phần còn lại họ sẽ khoáng cho các nhà thầu phụ. Việc chọn tổng thầu khiến chủ đầu tư quản lý dễ hơn mặc phần phần giá sẽ cao hơn. Nếu chủ đầu tư có khả năng quản lý một vài nhà thầu cho các hạng mục khác nhau, chi phí tổng có thể giảm 10-15% hoặc hơn tùy công trình và nhà thầu khác nhau.)
IV. Chi phí thi công xây dựng nhà xưởng có thể rất khác nhau cho cùng một dự án:
Một dự án xây dựng nhà xưởng, dù được hoạch định đầy đủ các hạng mục, nhưng đơn giá, chi phí vẫn rất khác nhau với mỗi công ty. Vì sao vậy? Có nhiều nguyên nhân như:
- Mỗi công ty có cách thiết kế kết cấu khác nhau
- Mỗi công ty có thể làm các phương án móng khác nhau
- Phương án nền mỗi nơi mỗi khác (bề dày bê tông, số lượng thép..)
- Hê số lợi nhuận cũng góp gần làm khác biệt đơn giá
- Khả năng nhập được vật tư giá tốt là mỗi nơi mỗi khác
- Ngoài ra còn nhiều lý do khác như: báo giá nhầm khối lượng, nhầm đơn giá, thiếu hạng mục..
- Có trường hợp công ty không lường trước khó khăn nên báo rất thấp và phải bỏ việc giữa chừng.
Vậy nên anh chị đừng ngạc nhiên khi cùng một dự án, có công ty báo chi phí cao gấp đôi hoặc thấp gần một nửa so với công ty khác.
Xem thêm: Quý khác muốn xây nhà thép tiền chế (loại có sàn deck) và muốn xem phân tích sâu về sự khác bệt về giá, hãy click vào lick sau: https://www.steelhouse.vn/bao-gia-thi-cong-xay-dung-nha-khung-thep-tien-che.html
Hình 7. Một công trình do Nhà Thép Tdhouse thi công
Chúc quý khách hàng xây dựng thành công công trình của mình.
Để được báo giá xây dựng nhà xưởng, quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin bên dưới
Công ty Nhà Thép TDHOUSE
Trụ sở chính: 50/3 Đường số 5, Phường 17, Quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Văn Phòng: 44 đường 1, Cityland parkhills, P.10, gò vấp, Tp.Hcm
Tel: 028.66.76.75.79
Hotline : 0914100976
Email: tdhouse2503@gmai.com